Dưới đây là bảng giá mặt bằng chung
của các nhà thầu điện nước tại tp.hcm. Bạn đọc tham khảo để có cái nhìn tổng quát hơn về
giá thầu thi công để lựa chọn cho mình giá thầu phù hợp.
Giá nhà thầu điện nước và công trình khác
STT
|
Thi công lắp đặt
|
ĐVT
|
S.lượng
|
Đơn giá
VNĐ |
Ghi chú
|
1
|
Lắp đặt điện sửa
chữa hoàn thiện
(cũ sửa lại) |
M2
|
1
|
60,000
|
|
2
|
Thi công điện ,nước (nhà phố)
|
M2
|
1
|
80,000
|
|
3
|
Thi công điện ,nước (biệt thự)
|
M2
|
1
|
90,000
|
|
4
|
Thi công điện
(nhà phố ,biệt thự)
|
M2
|
1
|
50.000
-60.000 |
|
5
|
Cát độc,đi ống,chôn
đế (chung cư)
|
Phòng
|
1
|
1.500,000-2.500.000
|
|
6
|
Keo dây (chung cư)
|
Phòng
|
1
|
1,500,000-3.000.000
|
|
7
|
Làm phần hoàng(chung
cư)
|
Phòng
|
1
|
2.500,000-5.000.000
|
|
Lưu ý:
.
Bảng giá nhà thầu điện nước trên được dựa trên quy ước kỹ thuật chung. Với mỗi
đơn hàng thực tế, sẽ có sự điểu chỉnh về giá.
.
M2: Mét vuông mặt sàn của Phòng
.
Giá trên chưa bao gồm vật tư.
.
Vật tư sẽ do chủ đầu tư cung cấp hoặc yêu cầu nhà thầu điện nước cung cấp (nếu
cần)
.
Với những ngôi nhà nhà nhỏ hoặc biệt thự nhà thầu sẽ báo giá sau khi đi khảo
sát thực tế
. Một
số lắp điều hòa thì đơn giá lắp đặt điều hòa sẽ tùy thuộc
vào vị trí lắp đặt và độ dài của dây dẫn, ống dẫn để đảm bảo chất lượng kỹ
thuật, công nghệ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét